Detail Dichvucong
Cấp giấy xác nhận đăng kí xuất bản
Thủ tục | Cấp giấy xác nhận đăng ký xuất bản- | |||||
1 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính | |||||
|
| |||||
2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| Giấy ĐKXB (01 mẫu). | x |
| |||
3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
4 | Thời gian xử lý | |||||
| 07 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. | |||||
5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Văn thư Cục | |||||
6 | Lệ phí: | |||||
| Chưa quy định | |||||
7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Cục - CBVT Cục tiếp nhận hồ sơ của NXB ĐKXB gửi đến qua hình thức: NXB nộp trực tiếp tại Văn thư Cục hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính, chuyển phát. - Trình Lãnh đạo Cục xem xét. | CBVT | 01 ngày (trong ngày thứ 1) | Đơn đăng ký xuất bản ( Mẫu số 08 - Phụ lục I, Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông) | ||
B2 | Duyệt chuyển Lãnh đạo Cục xem xét, duyệt chuyển cho phòng QLXB.
| Lãnh đạo Cục | 01 ngày (trong ngày thứ 1) | nt | ||
B3 | Chuyển giao hồ sơ CBVT chuyển giao hồ sơ đến cho phòng QLXB. | CBVT | 01 ngày (trong ngày thứ 1) | nt | ||
B4 | Nhận hồ sơ từ văn thư, đề xuất Lãnh đạo Cục xem xét Lãnh đạo phòng QLXB nhận hồ sơ từ CBVT, có văn bản đề xuất ý kiến tham mưu với Lãnh đạo Cục và chuyển Văn thư Cục để trình Lãnh đạo Cục xem xét: - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, phòng QLXB dự thảo giấy xác nhận ĐKXB. - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu, phòng QLXB hướng dẫn NXB bổ sung hoặc chỉnh sửa đúng với quy định bằng hình thức: Thông báo trực tiếp, qua điện thoại hoặc gửi công văn. | Lãnh đạo phòng, CBXNĐKXB | 03 ngày (ngày thứ 2, 3, 4) | Đơn đăng ký xuất bản ( Mẫu số 08 - Phụ lục I, Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông) | ||
B5 | Ý kiến phê duyệt Lãnh đạo Cục có ý kiến phê duyệt về đề xuất của Lãnh đạo phòng QLXB trên văn bản đề xuất của phòng QLXB và gửi văn thư chuyển phòng QLXB.
| Lãnh đạo Cục | 01 ngày (trong ngày thứ 5) | nt | ||
B6 | Thực hiện ý kiến phê duyệt Lãnh đạo phòng QLXB nhận ý kiến phê duyệt của Lãnh đạo Cục (qua văn thư), chuyển CBĐKXB
| Lãnh đạo phòng QLXB | 01 ngày (trong ngày thứ 5) | nt | ||
B7 | Xác nhận ĐKXB CBXNĐKXB thực hiện việc xác nhận ĐKXB.
| CBXNĐKXB | 03 ngày (ngày thứ 6, 7, 8) | nt | ||
B8 | Xem xét Lãnh đạo Phòng QLXB xem xét Giấy xác nhận ĐKXB, ký nháy và chuyển văn thư . | Lãnh đạo phòng
| 1 ngày (trong ngày thứ 9) | nt | ||
B9 | Chuyển duyệt hồ sơ - Văn thư nhận hồ sơ từ phòng QLXB . -Trình Lãnh đạo Cục ký phê duyệt. | VT | 1 ngày (trong ngày thứ 9) | nt | ||
B10 | Phê duyệt Lãnh đạo Cục xem xét hồ sơ, bản dự thảo giấy xác nhận. Ký cấp giấy xác nhận ĐKXB. | Lãnh đạo Cục | 1 ngày (trong ngày thứ 9) | nt | ||
B11 | Trả kết quả/ lưu hồ sơ Bộ phận Văn thư nhận kết quả đã được Lãnh đạo Cục ký, làm thủ tục nhân bản, đóng dấu trả kết quả cho NXB, vào sổ theo dõi, chuyển 01 bộ hồ sơ cho phòng QLXB lưu. | CBVT, Phòng QLXB | 1 ngày (trong ngày thứ 10) | nt | ||
B12 | Nhập dữ liệu CBXNĐKXB nhập dữ liệu về ĐKXB và xác nhận ĐKXB vào phần mềm ĐKXB | CBXNĐK | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày trả kết quả cho khách hàng | nt | ||
Lưu ý |
| |||||
8 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Điều 22 Luật Xuất bản; - Điều 10 Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Điều 8, Điều 9 Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. |